VN520


              

勾幹

Phiên âm : gōu gàn.

Hán Việt : câu cán.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.壞事。如:「你又背著我, 做些什麼勾幹?」2.賄賂。《初刻拍案驚奇》卷二二:「兒子向張客取債, 他本利俱還, 錢財儘多在身邊, 所以將錢數百萬, 勾幹得此官。」


Xem tất cả...